Ý nghĩa của từ chư hầu là gì:
chư hầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chư hầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chư hầu mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

chư hầu


Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy. | Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chư hầu


d. 1 Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy. 2 Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chư hầu


d. 1 Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy. 2 Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy. Đế quốc Mĩ và chư hầu. Nước chư hầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chư hầu


(Từ cũ) chúa phong kiến (ở Trung Quốc thời cổ đại) bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy. nước phụ thuộc v&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chư hầu


Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< изымать đập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa